Video hội thoại mẫu giao tiếp đời thường – Tiếng anh giao tiếp

What's Good for the Climate Is Good for People in Their Everyday Lives |  NRDC

Video hội thoại mẫu giao tiếp đời thường – Tiếng anh giao tiếp – Tiếng anh cho người đi làm

Những mẫu câu thường dùng khi giao tiếp đời thường – Tiếng anh giao tiếp

Common phrases to ask how someone is:

  • What’s up?

Có chuyện gì thế?

  • What’s new?

Có gì mới không?

  • What have you been up to lately?

Dạo gần đây có chuyện gì không

  • How’s it going?

Dạo này sao rồi?

  • How are things?

Mấy nay sao rồi?

  • How’s life?

Cuộc sống sao rồi?

 

Common phrases to say how you are:

  • I’m fine, thanks. How about you?

Tôi ổn, cảm ơn nhé. Còn bạn?

  • Pretty good.

Khá tốt

  • Same as always

Như mọi khi

  • Not so great.

Không ổn lắm

  • Could be better

Không tốt lắm

  • Can’t complain

Không có gì để phàn nàn cả

 

Common phrases to say thank you:

  • I really appreciate it.

Tôi thực sự trân trọng điều đó

  • I’m really grateful

Tôi thực sự biết ơn về điều đó

  • That’s so kind of you.

Bạn thật tốt

  • I owe you one. (this means you want/need to do a favor for the other person in the future)

Tôi nợ bạn một ân huệ

  • Thanks a lot.

Cảm ơn rất nhiều

  • Thanks for your advice.

Cảm ơn vì lời khuyên của bạn

  • Thanks for your invitation.

Cảm ơn lời mời của bạn

  • I’m very grateful to you.

Tôi rất biết ơn bạn

  • Thanks for the gift.

Cảm ơn vì món quà nhé

  • This is very costly.

Thật đáng giá

  • You are very kind.

Bạn tốt bụng quá

  • Not at all, it’s my pleasure.

Có gì đâu, đó là niềm vui của tôi

  • This is no matter of kindness, it will rather please me.

Tốt bụng gì đâu, giúp bạn tôi vui hơn cả

  • Many many happy returns of the day.

Thật nhiều điều hạnh phúc trong năm nay

  • Congratulations on your success.

Chúc mừng thành công của bạn

  • Congratulations on your wedding.

Chúc mừng đám cưới của bạn

  • Wish you all the best.

Chúc bạn những điều tốt lành nhất

 

Common phrases to respond to thank you:

  • No problem.

Không vấn đề gì cả

  • No worries

Đừng lo lắng gì cả

  • Don’t mention it.

Đừng đề cập đến vấn đề đó

  • My pleasure.

Niềm vui của tôi thôi mà

 

Common phrases to end a conversation politely:

  • It was nice chatting with you.

Nói chuyện với bạn thật tuyệt

  • Anyway, I should get going.

Dù sao thì tôi cũng phải đi rồi

 

Common phrases to ask for information:

  • Do you have any idea…?

Bạn có biết gì về …  không?

  • Would you happen to know…? (when you’re not sure if the other person has the information.)

Liệu bạn có biết về…?

  • I don’t suppose you (would) know…? (when you’re not sure if the other person has the information.)

Tôi không cho rằng bạn biết về …?

 

Common phrases to say I don’t know:

  • I have no idea/clue.

Tôi không biết gì cả

  • I can’t help you there.

Tôi không thể giúp gì bạn rồi

  • (informal) Beats me.

Đánh tôi đi (cũng không biết câu trả lời)

  • I’m not really sure.

Tôi không thực sự chắc chắn

  • I’ve been wondering that, too.

Tôi cũng đang tự hỏi điều đó đây

 

Common phrases for not having an opinion:

  • I’ve never given it much thought.

Tôi không bao giờ suy nghĩ về nó quá nhiều

  • I don’t have strong feelings either way.

Tôi cũng không có cảm xúc mãnh liệt nào cả

  • It doesn’t make any difference to me.

Không có gì khác biệt đối với tôi cả.

  • I have no opinion on the matter.

Tôi không có ý kiến gì về vấn đề này cả

 

Common phrases for agreeing:

  • Exactly.

Chính xác

  • Absolutely.

Chắc chắn

  • That’s so true.

Nó đúng đó

  • That’s for sure.

Điều đó là chắc chắn rồi

  • I agree 100%

Tôi đồng ý 100%

  • I couldn’t agree with you more.

Tôi không thể đồng ý với bạn hơn nữa

  • (informal) Tell me about it! / You’re telling me!

Nói tôi nghe về điều đó,

  • (informal) I’ll say!

Tôi hoàn toàn đồng ý

  • I suppose so. (use this phrase for weak agreement – you agree, but reluctantly)

Tôi cũng đoán thế

  • I won’t be able to come.

Tôi sẽ không thể đến

  • I don’t want to come.

Tôi không muốn đến

  • I am sorry to refuse.

Tôi xin lỗi vì phải từ chối

  • They won’t agree to this.

Họ sẽ không đồng ý với điều này

  • It’s not possible.

Không thể

  • It can’t be arranged.

Không sắp xếp được

  • She does not like it.

Cô ấy không thích nó

  • I won’t be able to do as you wish.

Tôi không thể làm theo những gì bạn mong muốn được

  • You don’t agree with me, would you?

Bạn sẽ không đồng ý với tôi phải không?

 

How to Make other people believe:

  • Don’t you believe it?

Bạn không tin vào nó ư?

  • It’s impossible.

Điều đó là không thể nào

  • It’s only a rumour.

Điều đó chỉ là tin đồn thôi

  • It’s only a hearsay rumour.

Điều đó chỉ là tin đồn thất thiệt thôi

  • You can fully rely on them.

Bạn có thể hoàn toàn tin vào họ

  • I have full faith in him.

Tôi có niềm tin mãnh liệt vào anh ấy

 

Common phrases for disagreeing:

  • I’m not so sure about that.

Tôi không chắc về điều đó

  • That’s not how I see it.

Đó không phải là điều mà tôi nhìn thấy

  • Not necessarily

Không cần thiết lắm

 

#Tienganhgiaotiep #tienganhdilam #tienganhtheochude #tienganhvanphong #tienganh #tienganhgiaotiepthongdung #tienganhgiaotiepchonguoimoibatdau

Xem chi tiết: https://hochay.com/tieng-anh-giao-tiep-tieng-anh-cho-nguoi-di-lam-giao-tiep-doi-thuong-p1-hoc-hay-495.html

CÔNG TY CỔ PHẦN GIÁO DỤC HỌC HAY

Trụ sở cơ quan: Số 145 Lê Quang Định, phường 14, quận Bình Thạnh, thành phố Hồ Chí Minh.
Điện thoại: 028.35107799
Email: lienhe@hochay.com

KẾT NỐI VỚI CHÚNG TÔI

Học tiếng Anh online cùng HocHay qua các mạng xã hội

 

Chia sẻ ngay trên các MXH sau để tạo tín hiệu tốt cho bài viết :)

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *