Video từ vựng tiếng Anh chủ đề về Môi Trường (Environment) – HocHay
Cùng HocHay học tiếng Anh từ vựng về Môi Trường (Environment) các bạn nhé!
Từ vựng tiếng Anh chủ đề về Môi Trường (Environment) – HocHay
Drought (n) /draʊt/ Khô hạn, hạn hán
Eg: The drought is getting more severe.
Hạn hán ngày càng trầm trọng hơn
Climate (n) /ˈklaɪmət/ Khí hậu
Eg: Human are now facing effects of climate changes.
Con người ngày nay đang đối mặt với những ảnh hưởng của biến đổi khí hậu
Earthquake (n) /ˈɜrθˌkweɪk/ Động đất
Eg: Japanese people are used to dealing with earthquakes.
Người Nhật Bản đã quen thuộc với việc đối phó với các trận động đất
Energy (n) /ˈɛnərʤi/ Năng lượng
Eg: As many experts has predicted, the world will soon face energy crises.
Như nhiều chuyên gia đã dự báo, thế giới sẽ sớm đối mặt với các cuộc khủng hoảng năng lượng
Flood (n) /flʌd/ Lũ lụt
Eg: Many people have to evacuate because of the flood.
Rất nhiều người phải đi sơ tán vì trận lũ lụt
Greenhouse (n) /ˈgrinˌhaʊs/ Nhà kính
Eg: Greenhouse effect explains why there is global warming.
Hiệu ứng nhà kính giải thích vì sao lại có sự nóng lên toàn cầu
Hurricane (noun) /ˈhɜrəˌkeɪn./ Bão nhiệt đới – Tên gọi khi xảy ra tại Đại Tây Dương và Đông Bắc Thái Bình Dương
Eg: The island was damaged by a great hurricane last week.
Hòn đảo bị tàn phá bởi một cơn bão lớn vào tuần trước
Plastic (n) /ˈplæstɪk/ Nhựa, chất dẻo
Eg: There are more and more plastic waste being thrown to seas and oceans.
Ngày càng nhiều rác thải nhựa được thải ra các biển và đại dương
Pollute (v) /pəˈlut/ Làm ô nhiễm
Eg: Factories pollute the water by pumping raw sewage to rivers and seas.
Các nhà máy làm ô nhiễm nguồn nước bằng việc thải nước thải chưa qua xử lí ra các sông và biển
Pollution (n) /pəˈluʃən/ Sự ô nhiễm
Eg: Pollution is one of the most pressing problems in the world at the moment.
Ô nhiễm là một trong những vấn đề cấp bách nhất trên thế giới vào thời điểm hiện tại
Preserve (v) /prəˈzɜrv/ Bảo tồn, giữ gìn
Eg: One big global mission now is to preserve wildlives.
Một nhiệm vụ toàn cầu lớn lúc này là bảo tồn các loài động vậy hoang dã
Protect (v) /prəˈtɛkt/ Bảo vệ
Eg: It is important that everyone takes part in protecting the environment to save the earth.
Việc tất cả mọi người tham gia bảo vệ môi trường là rất quan trọng để giải cứu Trái đất
Recycle (v) /riˈsaɪkəl/ Tái chế
Eg: Recycling is a good way to reduce waste.
Tái chế là một cách tốt để giảm thiệu lượng rác thải
Resource (n) /ˈrisɔrs/ Tài nguyên, nguồn lực
Eg: Due to human exploitation, many natural resources are running up.
Do sự khai thác quá mức của con người, rất nhiều tài nguyên thiên nhiên đang dần cạn kiệt
Tidal wave (n) /ˈtaɪdəl weɪv/ Sóng thần
Eg: Tidal wave is a severe and damaging natural disaster.
Sóng thần là một thảm họa tự nhiên trầm trọng và có sức tàn phá
Tornado (n) /tɔrˈneɪˌdoʊ/ Vòi rồng
Eg: Kansas is a place where there are tornadoes almost every year.
Kansas là nơi xảy ra hiện tượng vòi rồng gần như là hằng năm
Typhoon (n) /taɪˈfun/ Bão nhiệt đới, tên gọi khi xảy ra tại Tây Bắc Thái Bình Dương
Eg: The typhoon warning was sent out yesterday.
Lời cảnh báo bão đã được gửi đi vào ngày hôm qua
Waste (n) /weɪst/ Rác thải
Eg: We should reduce as much waste as possible to protect the environment.
Chúng ta nên giảm tối đa lượng rác thải để bảo vệ môi trường
#TuVungTiengAnhTheoChuDe #MoiTruong #Environment #HocTuVung #HocTiengAnh #AppHocTiengAnh #AppHochay #UngDungHocHay #UngDungHocTiengAnh #VietNam