Đoạn hội thoại mẫu về giao tiếp ở môi trường đại học

Many college students find themselves in a serious financial crisis

Đoạn hội thoại mẫu về giao tiếp ở môi trường đại học – Tiếng anh cho người đi làm – Tiếng anh giao tiếp

Những mẫu câu thường dùng ở môi trường đại học – Tiếng anh giao tiếp

Learn phrases you might use when people are leaving home

 I’m proud of you.

Ba/mẹ/anh/chị/mình rất tự hào về con/em/cậu

 

  • It’s the opportunity of a lifetime.

Đây là cơ hội của cuộc đời này đấy

 

  • Don’t do anything I wouldn’t do!

Hãy làm tất cả những thứ mà con chưa làm được

 

  • Have a good time and don’t get into trouble!

Hãy có một khoảng thời gian thật tốt và đừng vướng phải những rắc rối nhé

 

  • Make the most of it.

Hãy tận hưởng thật nhiều vào nhé.

 

  • Safe journey!

Một hành trình mới thật an toàn nhé

 

  • Have a good trip.

Chúc con có một hành trình thật vui vẻ

 

  • Keep in touch!

Giữ liên lạc nhé

 

  • Look after yourself!

Chăm sóc bản thân nhé!

 

  • Be lucky!

May mắn nhé!

 

  • You’re going to have a great time.

Con sẽ có một khoảng thời gian tuyệt vời

Learn useful phrases about compromise

Could we set some ground rules please?

Chúng ta có thể  đặt ra một số luật lệ chung không?

 

  • Would you mind… keeping the room a bit more tidy?

Bạn có phiền giữ phòng gọn gàng chút không?

 

  • It would be great if I could have some space on the desk to put my things.

Thật tốt nếu tôi còn vài chỗ trống trên bàn để đặt đồ của mình lên đó

 

  • Would that be a reasonable compromise?

Đó sẽ là một sự thoả hiệp hợp lý chứ?

 

  • As there are now two of us, how about tidying up a bit?

Vì giờ chỉ có hai chúng ta, dọn dẹp một chút được không?

 

  • Would you mind not making so much mess please?

Bạn có phiền đừng làm bề bộn được không?

 

  • Let’s start as we mean to go on and keep this room tidy!

Hãy bắt đầu với việc chúng ta muốn tiếp tục giữ căn phòng được sạch sẽ

Learn useful phrases to ask for help when filling in forms

 I’m really sorry but I’m not sure what to write.

Tôi thực sự xin lỗi nhưng tôi không rõ về những gì mình cần viết vào đây

 

  • Could you explain this form to me please?

Bạn có thể giải thích form này cho tôi được không?

 

  • I know you’re busy but I’d be grateful if you could help me.

Tôi biết bạn rất bận nhưng tôi rất biết ơn nếu bạn có thể giúp tôi

 

  • Could I borrow a pen please?

Tôi có thể mượn một cái bút được không?

 

  • I’m finding this form a bit tricky to complete, could you help me please?

Tôi cảm thấy form này hơi khó để điền đầy đủ, bạn giúp tôi với được không?

 

  • What is this form for?

Form này mục đích là gì?

 

  • Could you see if I have filled this form in correctly please?

Bạn có thể xem xem tôi đã điền form này đúng chưa với được không?

Learn phrases about saying you don’t understand and need something explained

 Would you mind if I had a chance to speak please?

Bạn có phiền nếu tôi lấy cơ hội này phát biểu một tí được không?

 

  • I would like to say something too, if you don’t mind.

Tôi cũng muốn nói vài điều nếu bạn không phiền.

 

  • Thank you for giving me the chance to speak.

Cảm ơn vì đã cho tôi cơ hội được phát biểu

 

  • I’d like to contribute to the discussion please.

Tôi muốn đóng góp vào cuộc thảo luận này.

 

  • If you don’t mind, I think it’s my turn to speak.

Nếu bạn không phiền, tôi nghĩ đến lượt tôi phát biểu rồi

 

  • Would you like to hear my thoughts on the subject?

Bạn có muốn nghe quan điểm của tôi về vấn đề này không?

 

  • If I could interupt you there…

Nếu tôi có thể gián đoạn bạn ở đây không …

Learn phrases about getting yourself heard

 Would you mind if I had a chance to speak please?

Bạn có phiền nếu tôi lấy cơ hội này phát biểu một tí được không?

 

  • I would like to say something too, if you don’t mind.

Tôi cũng muốn nói vài điều nếu bạn không phiền.

 

  • Thank you for giving me the chance to speak.

Cảm ơn vì đã cho tôi cơ hội được phát biểu

 

  • I’d like to contribute to the discussion please.

Tôi muốn đóng góp vào cuộc thảo luận này.

 

  • If you don’t mind, I think it’s my turn to speak.

Nếu bạn không phiền, tôi nghĩ đến lượt tôi phát biểu rồi

 

  • Would you like to hear my thoughts on the subject?

Bạn có muốn nghe quan điểm của tôi về vấn đề này không?

 

  • If I could interupt you there…

Nếu tôi có thể gián đoạn bạn ở đây không …

Learn phrases about asking for help finding a book

Please could you check if you have any of these books in stock?

Bạn vui lòng có thể kiểm tra liệu còn bất kì quyển nào của sách này còn lại không?

 

  • Could reserve them for me please?

Bạn có thể giữ chúng cho tôi được không?

 

  • Could you put them by for me when they come in please?

Bạn có để cho tôi một cuốn khi chúng tới không?

 

  • When do you think they will be available?

Bạn nghĩ khi nào thì sẽ có cuốn sách đó sẽ có?

 

  • Could you see if you have any of these books available to borrow?

Bạn có thể kiểm tra giúp tôi xem liệu còn cuốn nào còn để mượn không?

 

  • Could I book them for as soon as they next become free?

Tôi có thể đặt chúng ngay khi đợt tiếp theo được miễn phí không?

 

  • Could you set them aside for me when they get handed in?

Bạn có thể để một bên cho tôi khi những cuốn sách ấy được bàn giao không?

 

  • Do you know when they are due to be returned?

Bạn có biết khi nào thì những quyển sách đó được trả lại không?

Learn phrases about asking for clarification

I need some more details before I begin my assignment please.

Tôi muốn thêm một vài điểm chi tiết trước khi tôi bắt đầu làm bài tập

 

  • I really need to know the theme of the assignment.

Tôi thực sự cần biết chủ đề của bài tập lần này

 

  • How many words do you want?

Thầy/Cô muốn bao nhiêu từ ạ?

 

  • How would you like it presented?

Thầy/Cô mong muốn nó được trình bày như thế nào ạ?

 

  • How should we deliver it to you when it’s finished?

Chúng em nộp bài như thế nào khi hoàn thành xong ạ?

 

  • When is the deadline for completing our assignment?

Hạn chót để hoàn thành bài tập là khi nào ạ?

Asking for extra time to complete your work

I’m having problems meeting the deadline for my assignment

Tôi gặp phải chút rắc rối với thời hạn nộp bài

 

  • Is it possible to get an extension for my assignment please?

Có thể gia hạn thêm thời gian cho bài tập được không?

 

  • I have a very good reason for asking.

Tôi có lý do hợp lý để mong như vậy.

 

  • If I could have just one more day before I hand it in, I’d be most grateful.

Tôi có thể có thêm chỉ một ngày trước ngày nộp bài, tôi sẽ rất biết ơn về điều đó

 

  • It won’t happen again.

Điều này sẽ không xảy ra thêm lần nào nữa.

Asking for something you’ve lost

 

I wonder if you can help me please?

Tôi tự hỏi liệu tôi có thể giúp gì bạn không?

 

  • Has anyone handed in my memory stick?

Có ai lượm được tập giấy nhớ của mình không?

 

  • If somebody hands it in, please can you let me know?

Nếu ai đó nhặt được nó, hãy cho mình biết với nhé?

 

  • Here are my contact details.

Đây là chi tiết liên lạc của mình.

Giving and getting feedback

Giving feedback is supposed to be a positive and useful experience but Professor Not seems to have gone too far by using these phrases…

 

  • Work is average.

Bài làm chỉ trung bình thôi

 

  • Needs to work on expressing ideas more clearly.

Cần tập trung vào việc diễn đạt ý tưởng rõ ràng hơn.

 

  • I’m a bit concerned about your progress.

Tôi có một chút bận tâm về sự tiến bộ của bạn

 

  • A little wet behind the ears.

Còn thiếu kinh nghiệm.

 

  • I feel I have put in 100 per cent effort this term.

Tôi cảm thấy mình đã đặt 100% nỗ lực của mình vào kì học này rồi

 

  • I find your comments a bit harsh.

Em cảm thấy nhận xét của thầy có chút khắc nghiệt.

 

  • What evidence do you have for your feedback?

Điểm nào làm thầy nhận xét như vậy ạ?

 

  #Tienganhgiaotiep #tienganhdilam #tienganhtheochude #tienganhvanphong #tienganh #tienganhgiaotiepthongdung #tienganhgiaotiepchonguoimoibatdau

Xem chi tiết tại: https://hochay.com/tieng-anh-giao-tiep-tieng-anh-cho-nguoi-di-lam-giao-tiep-o-truong-dai-hoc-hoc-hay-476.html

CÔNG TY CỔ PHẦN GIÁO DỤC HỌC HAY

Trụ sở cơ quan: Số 145 Lê Quang Định, phường 14, quận Bình Thạnh, thành phố Hồ Chí Minh.
Điện thoại: 028.35107799
Email: lienhe@hochay.com

KẾT NỐI VỚI CHÚNG TÔI

Học tiếng Anh online cùng HocHay qua các mạng xã hội

Chia sẻ ngay trên các MXH sau để tạo tín hiệu tốt cho bài viết :)

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *