Thành ngữ tiếng Anh về cảm xúc tích cực (Idioms to Express positive Feelings and Emotions)

Never Stop Feeling Happy: Ways To A Happier Brain – Kwik Learning

Video về thành ngữ tiếng Anh về cảm xúc

Cảm xúc bao cả tích cực và tiêu cực. Trong tiếng Anh, chúng ta có thể để diễn tả các trạng thái cảm xúc bằng cách sử dụng thành ngữ để câu nói đa dạng và thú vị hơn. 

Xem thêm từ vựng tiếng Anh theo chủ đề tại: https://hoctuvung.hochay.com/

Nào chúng ta cùng HocHay học thành ngữ tiếng Anh về cảm xúc nhé!

Thành ngữ về cảm xúc tiêu cực

  • Mixed feelings (idiom) positive and negative emotions that are experienced simultaneously and which are often in conflict with one another: cảm xúc lẫn lộn

I had mixed feelings about moving to another city. I was excited about my new job, but sad to be leaving all my friends.

Tôi cảm thấy khó tả về chuyện dọn nhà đến thành phố khác. Tôi đã hào hứng về công việc mới, nhưng buốn là phải rời xa tất cả bạn bè của tôi.

 

  • No hard feelings (idiom) no ill will; no resentment or anger: không oán trách, giận hờn

Unfortunately, these layoffs are out of our control. I hope there are no hard feelings.

Thật không may là sự cắt giảm nhân sự đã vượt ra ngoài sự kiểm soát của chúng ta. Tôi hy vọng không có ai oán trách gì.

 

  • Be as hard as nails (idiom) to be physically or mentally tough: cứng rắn về mặt tinh thần

Jessica will be great in this new business, because she is as hard as nails.

Jessica sẽ thành công trong việc kinh doanh này, bởi vì cô ấy là người có tinh thần cứng rắn.

 

I’ve carried the torch for her since high school, but I’ve never been able to tell her how I feel.

Tôi đã yêu thầm cô ấy từ thời trung học, nhưng tôi không thể nào nói cho cô ấy biết.

 

  • A chip on (one’s) shoulder (idiom) an attitude that leads one to become combative or easily angered: trạng thái khó chịu dễ nổi cáu

She won’t admit it, but Kate has a chip on her shoulder when it comes to discussing her career.

Kate sẽ không thừa nhận, nhưng cô ấy dễ nổi cáu khi thảo luận về sự nghiệp của cô.

 

  • Go to pieces (idiom) to become deeply sad and depressed after the loss of something or someone extremely important in life; to have a mental or emotional collapse: trở nên dễ bị xúc động

I can’t watch those sappy movies because I just go to pieces every time.

Tôi không thể xem những bộ phim tình cảm sướt mướt, bởi gì lần nào tôi cũng xúc động muốn khóc.

 

  • To be in a stew (idiom) to be extremely concerned or upset about something: cực kỳ lo lắng

am in a stew! My son is not back home yet!

Tôi lo lắng quá! Con trai tôi vẫn chưa về nhà!

 

Bill is hopping mad because his wife borrowed his credit card and bought an expensive dress without first asking his permission.

Bill nổi giận lôi đình vì vợ anh đã mượn thẻ tín dụng của anh và mua một chiếc váy đắt tiền mà không hề hỏi ý kiến anh ấy.

 

  • Out of sight, out of mind ​(saying) used to say somebody will quickly be forgotten when they are no longer with you: xa mặt cách lòng

My boyfriend and I broke up when he went to work in China – it was a case of out of sight, out of mind.

Tôi và bạn trai chia tay khi anh ta đến Trung Quốc làm việc – đúng là xa mặt cách lòng.

 

  • Down in the mouth (idiom) visibly sad or depressed: buồn bã, chán nản, thất vọng

Molly’s been moping around all week, and I have no idea why she’s so down in the mouth.

Molly cứ ủ rũ suốt cả tuần, và tôi chẳng biết tại sao cô ấy lại buồn bã như vậy.

 

My boss reduced me to tears with his constant criticism today.

Những lời phê bình liên tiếp của ông chủ hôm nay đã làm tôi bật khóc.

 

  • Lump in (one’s) throat (idiom) a feeling that one is unable to speak due to sadness, anxiety, or another strong emotion: cảm giác nấc nghẹn không nói nên lời

When Bob stood up to thank everyone at his retirement party, he got a lump in his throat and just had to nod and smile as he teared up.

Khi Bob đứng lên cảm ơn mọi người trong buổi tiệc chia tay nghỉ hưu, ông ấy đã nấc nghẹn không nói nên lời và chỉ cúi chào và mỉm cười trong nước mắt.

 

have been feeling blue lately, but I think it’s just because of this gloomy weather we’ve been having.

Dạo này, tôi cảm thấy chán nản, nhưng tôi nghĩ đó là vì thời tiết u ám nên chúng ta mới như vậy thôi.

 

Poor Colin has a face like a wet weekend because his girlfriend dumped him.

Tội nghiệp Colin đáng thương, bởi vì bạn gái đã đá nó.

 

After that awkward situation, Susan avoids me like the plague.

Sau tình huống ngượng ngùng đó, Susan tránh né tôi như ôn dịch.

 

She got bent out of shape over the new dress code at work.

Cô ấy thấy phiền toái với quy định trang phục mới ở nơi làm việc.

 

  • Spaced out (informal) not completely conscious of what is happening around you, often because of taking drugs: say như bị phê thuốc ma túy

Dave, are you listening? You look totally spaced out!

Dave, cậu có nghe không? Trông cậu y như bị ngáo đá!

 

  • Shaken up (idiom) ​shocked, upset or frightened by something: lo lắng hoặc sợ hãi bởi thứ gì đó

After the accident, she was completely shaken up.

Sau tai nạn, cô ấy vô cùng hoảng loạn.

 

  • On pins and needles (idiom) worried or excited about something that is going to happen: cảm thấy bồn chồn hoặc hồi hộp chờ đợi thứ gì đó sắp ra 

The movie was so suspenseful, I was on pins and needles the whole time!

Bộ phim rất hồi hộp, tôi thấp thỏm chờ đợi diễn biến xảy ra.

 

  • Fed up (informal) bored or unhappy, especially with a situation that has continued for too long: cảm thấy chán nản hoặc không vui, đặc biệt là trong tình huống cứ tiếp tục kéo dài

I’ve had a terrible day at work and I’m feeling completely fed up!

Tôi có một ngày tệ hại ở nơi làm việc, và tôi cảm thấy quá chán nản!

 

  • Under the weather ​(informal) being slightly sick: cảm thấy có chút không khỏe, hoặc sắp bệnh

John’s feeling a bit under the weather tonight, so he won’t be joining us for dinner.

John đang cảm thấy có chút không ổn tối nay, vì vậy mà anh ấy sẽ không cùng chúng ta dùng bữa tối.

Thành ngữ về cảm xúc tích cực

  • Be a barrel of laughs (idiom) to be fun, funny, and pleasant: chỉ một người vui vẻ hay cười

I always have so much fun when Katie’s around—she’s a barrel of laughs!

Tôi luôn có rất nhiều niềm vui khi có Katie ở bên cạnh – cô ấy chỉ một người vui vẻ hay cười.

 

I’m confident that this computer program will do everything you’re looking for with bells on.

Tôi tự tin rằng chiếc máy vi tính này sẽ làm được mọi thứ bạn đang hăm hở mong đợi.

 

When was the last time you left the house? Come on, get out there and blow away the cobwebs!

Lần cuối cùng bạn rời khỏi nhà là khi nào? Hãy bước tiếp đi, ra khỏi đó và lấy lại động lực!

 

  • Chill out (slang) do something that helps them to calm down and relax for a while: tinh thần bình tĩnh, thư giãn sau khi làm một chuyện gì đó

I feel really chilled out after my yoga class – it really helps me relax .

Tôi cảm thấy bình tĩnh hơn sau giờ học yaga – nó thật sự giúp tôi thấy thư giãn.

 

  •  Be in (one’s) element (idiom) to be doing something that one is very comfortable with or proficient in: ở trong trạng thái thích thú, thoải mái

You can tell he’s completely in his element when he’s talking about fossils.

Bạn có thể bảo anh ta hoàn toàn thoải mái khi nói về hóa thạch.

 

If you’re looking for new kitchen utensils, feast your eyes on these goodies.

Nếu bạn đang tìm đồ nhà bếp mới,  chắc chắn sẽ thấy hài lòng.

 

I love being a single woman, so I intend to be footloose and fancy-free for a long time.

Tôi thích làm một người phụ nữ độc thân, vì vậy tôi dự định không kết hôn trong một thời gian dài.

 

  • In full swing (idiom) at the highest level of activity or operation: hoạt động ở trình độ cao nhất

After a slow start, the convention is now in full swing.

Sau sự bắt đầu chậm chạp, hội nghị bây giờ đang tiến hành vô cùng suôn sẻ.

 

  • Full of the joys of spring (idiom) very happy, enthusiastic and full of energy: rất nồng nhiệt, tràn đầy nhiệt huyết

You look full of the joys of spring this morning.

Trông bạn sáng nay rất tràn đầy sức sống.

 

  • A guilty pleasure (idiom) ​something that you enjoy, even though you feel it is not really a good thing: một niềm vui tội lỗi

I know these gossip magazines are trashy, but reading them on my commute home is my guilty pleasure!

Tôi biết những tạp chí lá cải này vô giá trị, nhưng đọc chúng trên đường về nhà đúng là một thú vui lạ lẫm.

  • Happy-go-lucky (idiom) to be cheerful and carefree all the time: vui vẻ và vô tư mọi lúc, yêu đời

He’s a happy-go-lucky sort of guy – always in good humour.

Anh ấy là một chàng trai vui vẻ và vô tư mọi lúc – luôn hóm hỉnh, hài hước.

 

  • Have a ball (idiom) to have a very enjoyable time: tận hưởng những giây phút tuyệt vời

The kids really had a ball at the birthday party—they won’t stop talking about it!

Bọn trẻ tận hưởng những giây phút tuyệt vời trong bữa tiệc sinh nhật – chúng cứ nói chuyện huyên thuyên.

 

  • Have the time of your life (idiom) to have an extremely fun, exciting, or enjoyable time (doing something): có khoảng thời gian cực kỳ vui vẻ, trải nghiệm vô cùng tuyệt vời

I traveled to France for the first time last summer, and I had the time of my life!

Tôi đã du lịch đến Pháp lần đầu tiên vào hè năm ngoái, và tôi đã trải nghiệm vô cùng tuyệt vời.

 

  • Take it easy (idiom) to be (more) cautious, calm, or gentle: thận trọng hơn, bình tĩnh hơn

Take it easy! Will you? You’re misunderstanding what I’m trying to say.

Bình tĩnh nào, được không? Bạn đang hiểu lầm những gì tôi đang cố gắng nói tới.

 

We had a whale of a time on holiday.

Chúng tôi đã tận hưởng rất nhiều vào ngày nghỉ.

 

The circus was more fun than a barrel of monkeys.

Tiết mục trình diễn xiếc rất thú vị.

 

  • Not believe one’s eyes (idiom) to be extremely surprised (as if you cannot believe what you see in front of you): cực kỳ ngạc nhiên vào những thứ trước mắt mình

Kate, is it you? I don’t believe my eyes! You look different!

Có phải là Kate không? Tôi không thể tin vào mắt mình! Bạn trông khác quá!

  • A turn-up for the books (British, Australia idiom) a remarkable, unusual, and unexpected event, occurrence, or piece of news: điều bất ngờ đáng kinh ngạc

I never thought she’d get the job. That’s a turn-up for the books!

Tôi chưa bao giờ nghĩ cô ấy tìm được việc làm! 

 

I had no idea she got married last month, you could have knocked me with a feather!

Tôi không hình dung được chuyện cô ấy kết hôn hồi tháng trước, sửng sốt chưa!

 

  • On cloud nine ​(old-fashioned, informal) extremely happy: vô cùng hạnh phúc

When he finally proposed to her, she was on cloud nine.

Khi anh ấy cầu hôn nàng, nàng thấy hạnh phúc vô cùng.

 

Laura fell head over heels in love with Chris.

Laura đã chìm đắm trong tình yêu với Chris.

 

 #Hochay #HoctiengAnh #HocAnhvanonline #LuyenthitiengAnh #HocgioitiengAnh #Apphoctienganh #WebhoctiengAnh #DetiengaAnhonline #NguphaptiengAnh #EnglishIdioms #IdiomstoExpressFeelingsandEmotions #NgocNgaHocHay

Xem chi tiết: https://hoctuvung.hochay.com/thanh-ngu-tieng-anh/thanh-ngu-tieng-anh-ve-cam-xuc-idioms-to-express-feelings-and-emotions-220.html

CÔNG TY CỔ PHẦN GIÁO DỤC HỌC HAY

Trụ sở cơ quan: Số 145 Lê Quang Định, phường 14, quận Bình Thạnh, thành phố Hồ Chí Minh.
Điện thoại: 028.35107799
Email: lienhe@hochay.com

KẾT NỐI VỚI CHÚNG TÔI

Fanpage Học Hay Học Hay Youtube Channel MuaBanNhanh Học Hay

TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI

Tải app HocHay trên Google Play Tải app HocHay trên App Store

Chia sẻ ngay trên các MXH sau để tạo tín hiệu tốt cho bài viết :)

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *